Tổng hợp một số Kính ngữ tiếng Hàn trong từ loại thường gặp

Tổng hợp một số Kính ngữ tiếng Hàn trong từ loại thường gặp nhất và hướng dẫn dùng kính ngữ khi giao tiếp tiếng Hàn với người bản xứ. Làm thế nào để đảm bảo đúng chuẩn văn phong và ngữ pháp tiếng Hàn?
Kính ngữ tiếng Hàn khá phức tạp
Kính ngữ là một trong những nét đặc trưng của ngôn ngữ Hàn Quốc. Vậy thì Kính ngữ là gì?
kinh-ngu-tieng-han1
Kính ngữ là hình thức giao tiếp, thể hiện sự tôn kính với đối phương. Trong tiếng Hàn, Kính ngữ biểu hiện sự tôn kính khá phức tạp. Người dùng phải phán đoán ngữ cảnh, đối phương, mục đích giao tiếp để sử dụng cho phù hợp. Đặc biệt là cần xác định rõ ràng mối quan hệ giữa chủ ngữ, người nghe theo tuổi tác hay địa vị xã hội, mức độ thân thiết cũng như mức độ cần tôn kính.
Kính ngữ trong tiếng Hàn không chỉ biểu hiện ở sự biến đổi ở động từ đuôi câu mà còn biểu hiện ở từ loại. Dưới đây, trung tâm tiếng Hàn SOFL đã Tổng hợp Kính ngữ tiếng Hàn trong từ loại thường gặp nhất để chia sẻ với các bạn như sau :
1.밥 < 진지(Cơm)
2.말 < 말씀 (Lời nói)
3.집 < 댁 (Nhà)
4.술 < 약수 (Rượu)
5.이름 < 성함 (Tên)
6.나이 < 연세 (Tuổi)
7.병 < 병환 (Bệnh)
8.생일 < 병환 (Sinh nhật)
9. 있다 < 계시다 ( Có, ở)
10. 주다 < 드리다 (Cho,đưa)
11. 먹다 < 잡수시다/드시다 (Ăn)
12. 묻다/말하다 < 여쭈다/여쭙다 (Hỏi)
13. 보다 < 뵙다 (Gặp)
14. 자다 < 주무시다 (Ngủ)
15. 죽다 < 돌아가시다 (Chết)
16. 데리다 < 모시다 (Mời, đi theo)
17. 알리다 < 아뢰다 ( Nói)
18. 일어나다 < 기침하시다/기상하시다 (Báo cho)
19. 아프다 < 편찬으시다 (Đau ốm)
20. 보내다 < 올리다 (Gửi) Tổng hợp Kính ngữ tiếng Hàn trong từ loại Kính ngữ tiếng Hàn về từ loại Ngoài ra, Kính ngữ tiếng Hàn của các tiểu từ được biểu hiện ở : Tiểu từ chủ ngữ 이/가 => 께서, 은/는 => 께서는
Tiểu từ 에게 => 께
tu-hoc-tieng-han-quoc-cho-nguoi-moi-bat-dau2
Share on Google Plus

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét