Trung tâm tiếng Hàn hướng dẫn cách xưng hô trong gia đình với các từ vựng về vai vế và phiên âm trong tiếng Việt chi tiết. Khi nào thì có thể gọi các anh trai là Oppa? Chắc hẳn rất nhiều bạn còn đang nhầm lẫn về từ này?
Tiếng Hàn xưng hô trong gia đình có rất nhiều ngôi, được phân chia không khác gì trong tiếng Việt và thậm chí có phần phức tạp hơn. Làm thế nào để xưng hô đúng cấp bậc, đúng lễ nghĩa? Cùng xem bài học về xưng hô mà trung tâm tiếng Hàn đã tổng hợp ngay sau đây. Trung tâm đã có kèm thêm phiên âm tham khảo để các bạn có thể học và đọc theo :
1. 할아버지 /ha-ra-bo-chi/ : Ông
Tiếng Hàn xưng hô trong gia đình có rất nhiều ngôi, được phân chia không khác gì trong tiếng Việt và thậm chí có phần phức tạp hơn. Làm thế nào để xưng hô đúng cấp bậc, đúng lễ nghĩa? Cùng xem bài học về xưng hô mà trung tâm tiếng Hàn đã tổng hợp ngay sau đây. Trung tâm đã có kèm thêm phiên âm tham khảo để các bạn có thể học và đọc theo :
![tieng-han-xung-ho-trong-gia-dinh](https://congtyduhochanquoctaihannoi.files.wordpress.com/2016/12/tieng-han-xung-ho-trong-gia-dinh.jpg)
2. 할머니 /hal-mo-ni/ : Bà
3. 어머니 /o-mo-ni/ : Mẹ, thực tế hay dùng là 엄마 /òm-ma/
4. 아버지 /a-bo-chi/ : Bố , 아빠 /à-ppa/
5. 오빠 /ô-ppa/ : Anh ( em gái gọi anh trai)
6. 형 /hyong/ : Anh ( em trai gọi anh trai)
7. 언니 /on-ni/ : Chị (em gái gọi chị gái)
8. 누나 /nu-na/ : Chị ( em trai gọi chị gái)
9. 동생 /đồng-seng/ : em
10. 남동생 /nam-đồng-seng/ : em trai
11. 여동생 /yò-đồng-seng/ : em gái
12. 큰아버지 /khưn-a-bo-chi/ : Bác trai
13. 큰어머니 /khưn-o-mo-ni/ : Bác gái vợ của 큰아버지
14. 작은아버지 /chà-kưn-a-bo-chi/ : Chú
15. 고모 /kồ-mô/ : Bác gái, cô ( chị, em của Bố)
16. 이모 /ì-mô/ : Bác gái, dì (chị, em của Mẹ)
17. 아내 /à-ne/ : Vợ
18. 남편 /nam-pyon/ : Chồng
Tiếng hàn xưng hô trong gia đình
Có thể thấy rằng Tiếng Hàn xưng hô trong gia đình cũng rất phức tạp không kém gì tiếng Việt. Từ Oppa rất quen thuộc với các khán giả phim Hàn chỉ được dùng cho các em gái gọi anh trai, nếu là em trai gọi anh trai thì phải dùng là Hyong. Do đó, đừng bạn nam nào gọi các anh lớn tuổi hơn là Oppa nhé, từ này chỉ dùng cho phái nữ thôi !
Cùng học thuộc các từ vựng xưng hô trong gia đình kể trên và sử dụng đúng đối tượng, đúng hoàn cảnh nhé! Chúc các bạn học tốt!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét