Chữ m trong tiếng Hàn là gì?

Chữ m trong tiếng Hàn là gì? Kí hiệu của chữ m trong tiếng Hàn giống với hình vuông ㅁ, nguyên gốc tiếng Hàn là 미음 /mi-eum/. Cùng học một số từ vựng bắt đầu bằng chữ m trong tiếng Hàn. chu-m-trong-tieng-han1Chữ m trong tiếng Hàn là gì? Đó chính là ㅁ, 미음 /mi-eum/. Đây là một trong những phụ âm cơ bản, gặp hầu hết trong các ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Việt ... Một số từ vựng bắt đầu bằng chữ m trong tiếng Hàn mà bạn cần biết : 1. 마음 : trái tim, tấm lòng 2. 말 : con ngựa, lời nói 3. 미안하다 : xin lỗi 4. 맵다 : cay 5. 메모 : ghi nhớ 6. 몸 : cơ thể, body 7. 묵표 : mục tiêu 8. 만 : chỉ 9. 나무 : cây 10. 메뉴 : menu 11. 못하다 : không thể 12. 예문 : ví dụ 13. 무료 : miễn phí 14. 먼저 : đầu tiên
Share on Google Plus

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét