![chu-m-trong-tieng-han1](https://congtyduhochanquoctaihannoi.files.wordpress.com/2016/11/chu-m-trong-tieng-han1.jpg?w=700)
Chữ m trong tiếng Hàn là gì?
Chữ m trong tiếng Hàn là gì? Kí hiệu của chữ m trong tiếng Hàn giống với hình vuông ㅁ, nguyên gốc tiếng Hàn là 미음 /mi-eum/. Cùng học một số từ vựng bắt đầu bằng chữ m trong tiếng Hàn.
Chữ m trong tiếng Hàn là gì?
Đó chính là ㅁ, 미음 /mi-eum/.
Đây là một trong những phụ âm cơ bản, gặp hầu hết trong các ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Việt ...
Một số từ vựng bắt đầu bằng chữ m trong tiếng Hàn mà bạn cần biết :
1. 마음 : trái tim, tấm lòng
2. 말 : con ngựa, lời nói
3. 미안하다 : xin lỗi
4. 맵다 : cay
5. 메모 : ghi nhớ
6. 몸 : cơ thể, body
7. 묵표 : mục tiêu
8. 만 : chỉ
9. 나무 : cây
10. 메뉴 : menu
11. 못하다 : không thể
12. 예문 : ví dụ
13. 무료 : miễn phí
14. 먼저 : đầu tiên
![chu-m-trong-tieng-han1](https://congtyduhochanquoctaihannoi.files.wordpress.com/2016/11/chu-m-trong-tieng-han1.jpg?w=700)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét