Bài học về tiếng Hàn giao tiếp nhà hàng.

Bạn đã bao giờ đi ăn tại một nhà hàng Hàn Quốc? Nếu chưa thì chắc hẳn trong tương lai bạn sẽ có dự định đến đó, hay là du lịch Hàn Quốc đúng không? Hãy học các mẫu câu Tiếng Hàn giao tiếp nhà hàng để dùng khi cần nhé!
Tiếng Hàn giao tiếp theo chủ đề tiếp theo tại trung tâm tiếng Hàn  là bài học về tiếng Hàn giao tiếp nhà hàng. Đến bất kì nhà hàng nào, bạn cần phải gọi món, yêu cầu dịch vụ, thanh toán... Nếu không biết những mẫu câu này thì việc đi ăn của bạn sẽ khá là bất tiện đấy!
tieng-han-giao-tiep-nha-hang-1Làm thế nào để giao tiếp tại nhà hàng?
Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp lại các câu tiếng Hàn giao tiếp nhà hàng dưới đây :
1.메뉴 주세요.
Cho tôi thực đơn.
2. 메뉴판 보여 주세요.
Cho tôi xem menu với.
3. 뭐가 맛있어요?
Có món gì ngon nhỉ?
Tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng
4. …. 있어요?
Có ... không?
5. 이거 주세요.
Cho tôi món này.
6. 김치 주세요.
Hãy cho tôi kim chi.
7. 김치 더 주세요.
Cho tôi thêm kim chi.
8. 뭍 주세요.
Cho tôi nước lọc.
9. 사과 하고 바나나 주세요.
Cho tôi táo và xoài.
10. 안맵게 해주세요.
Đừng làm cay quá nhé.
11. 짜지 않게 해주세요.
Đừng làm mặn cho tôi nhé.
12. 삼겹살 (일인분/이인분/삼인분) 주세요.
Cho tôi (một phần/hai phần/ba phần) thịt ba chỉ
13. 맛있어요.
Ngon quá.
14. 배달되요?
Có giao hàng không?
15. 포장해 주세요
Gói về cho tôi.
16. 화장실 어디 있어요?
Nhà vệ sinh ở đâu thế?
17. 계산해 주세요.얼마예요?
Cho tôi thanh toán. Hết bao nhiêu thế?
18. 제가 낼게요.
Để tôi thanh toán.
19. 계산서 나누어 줄 수 있어요?
Chia nhau thanh toán có được không?
20. 카드로 계산할 수 있어요?
Thanh toán bằng thẻ được không?
21. 죄송하지만 현금만 됩니다.
Xin lỗi nhưng chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Và để giao tiếp tiếng Hàn nhà hàng nhanh hơn, tiện hơn thì bạn có thể học thêm từ vựng về tên các món ăn tiếng Hàn, tại trang web của trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!
Share on Google Plus

About Unknown

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét