Bạn đã bao giờ đi ăn tại một nhà hàng Hàn Quốc? Nếu chưa thì chắc hẳn trong tương lai bạn sẽ có dự định đến đó, hay là du lịch Hàn Quốc đúng không? Hãy học các mẫu câu Tiếng Hàn giao tiếp nhà hàng để dùng khi cần nhé!
Tiếng Hàn giao tiếp theo chủ đề tiếp theo tại trung tâm tiếng Hàn là bài học về tiếng Hàn giao tiếp nhà hàng. Đến bất kì nhà hàng nào, bạn cần phải gọi món, yêu cầu dịch vụ, thanh toán... Nếu không biết những mẫu câu này thì việc đi ăn của bạn sẽ khá là bất tiện đấy!
Tiếng Hàn giao tiếp theo chủ đề tiếp theo tại trung tâm tiếng Hàn là bài học về tiếng Hàn giao tiếp nhà hàng. Đến bất kì nhà hàng nào, bạn cần phải gọi món, yêu cầu dịch vụ, thanh toán... Nếu không biết những mẫu câu này thì việc đi ăn của bạn sẽ khá là bất tiện đấy!
![tieng-han-giao-tiep-nha-hang-1](https://congtyduhochanquoctaihannoi.files.wordpress.com/2016/12/tieng-han-giao-tiep-nha-hang-1.jpg)
Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp lại các câu tiếng Hàn giao tiếp nhà hàng dưới đây :
1.메뉴 주세요.
Cho tôi thực đơn.
Cho tôi thực đơn.
2. 메뉴판 보여 주세요.
Cho tôi xem menu với.
Cho tôi xem menu với.
3. 뭐가 맛있어요?
Có món gì ngon nhỉ?
Có món gì ngon nhỉ?
Tiếng Hàn giao tiếp trong nhà hàng
4. …. 있어요?
Có ... không?
Có ... không?
5. 이거 주세요.
Cho tôi món này.
Cho tôi món này.
6. 김치 주세요.
Hãy cho tôi kim chi.
Hãy cho tôi kim chi.
7. 김치 더 주세요.
Cho tôi thêm kim chi.
Cho tôi thêm kim chi.
8. 뭍 주세요.
Cho tôi nước lọc.
Cho tôi nước lọc.
9. 사과 하고 바나나 주세요.
Cho tôi táo và xoài.
Cho tôi táo và xoài.
10. 안맵게 해주세요.
Đừng làm cay quá nhé.
Đừng làm cay quá nhé.
11. 짜지 않게 해주세요.
Đừng làm mặn cho tôi nhé.
Đừng làm mặn cho tôi nhé.
12. 삼겹살 (일인분/이인분/삼인분) 주세요.
Cho tôi (một phần/hai phần/ba phần) thịt ba chỉ
Cho tôi (một phần/hai phần/ba phần) thịt ba chỉ
13. 맛있어요.
Ngon quá.
Ngon quá.
14. 배달되요?
Có giao hàng không?
Có giao hàng không?
15. 포장해 주세요
Gói về cho tôi.
Gói về cho tôi.
16. 화장실 어디 있어요?
Nhà vệ sinh ở đâu thế?
Nhà vệ sinh ở đâu thế?
17. 계산해 주세요.얼마예요?
Cho tôi thanh toán. Hết bao nhiêu thế?
Cho tôi thanh toán. Hết bao nhiêu thế?
18. 제가 낼게요.
Để tôi thanh toán.
Để tôi thanh toán.
19. 계산서 나누어 줄 수 있어요?
Chia nhau thanh toán có được không?
Chia nhau thanh toán có được không?
20. 카드로 계산할 수 있어요?
Thanh toán bằng thẻ được không?
Thanh toán bằng thẻ được không?
21. 죄송하지만 현금만 됩니다.
Xin lỗi nhưng chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Xin lỗi nhưng chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Và để giao tiếp tiếng Hàn nhà hàng nhanh hơn, tiện hơn thì bạn có thể học thêm từ vựng về tên các món ăn tiếng Hàn, tại trang web của trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé!
0 nhận xét:
Đăng nhận xét