Học cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn Quốc qua các mẫu câu và ngữ pháp cơ bản nhất. Bạn tên là gì? Bạn đến từ đâu? Nghề nghiệp của bạn là gì?...
Giới thiệu bản thân là một việc vô cùng cần thiết và quan trọng. Bài học tiếng Hàn cơ bản đầu tiên mà trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn hướng dẫn những bạn mới bắt đầu học tiếng Hàn đó là 자기소개- Giới thiệu bản thân.
Cùng xem một đoạn hội thoại mẫu sau đây nhé :
수진: 안녕하새요? (Xin chào)
흐엉: 안녕하새요? 저는 흐엉이에요.(Xin chào, tôi là Hương)
수진: 베트남 사람이에요? (Bạn là người Việt Nam phải không?)
흐엉: 네, 베트남 사람이에요. (Vâng, tôi là người Việt Nam)
Giới thiệu bản thân là một việc vô cùng cần thiết và quan trọng. Bài học tiếng Hàn cơ bản đầu tiên mà trung tâm tiếng Hàn SOFL muốn hướng dẫn những bạn mới bắt đầu học tiếng Hàn đó là 자기소개- Giới thiệu bản thân.
Cùng xem một đoạn hội thoại mẫu sau đây nhé :
수진: 안녕하새요? (Xin chào)
흐엉: 안녕하새요? 저는 흐엉이에요.(Xin chào, tôi là Hương)
수진: 베트남 사람이에요? (Bạn là người Việt Nam phải không?)
흐엉: 네, 베트남 사람이에요. (Vâng, tôi là người Việt Nam)
![thuyet-trinh-bang-tieng-han1](https://congtyduhochanquoctaihannoi.files.wordpress.com/2016/12/thuyet-trinh-bang-tieng-han1.jpg)
Một số mẫu câu tiếng Hàn giới thiệu bản thân cơ bản nhất như sau :
1. Tên (của) tôi là ...
제 이름이 + tên +입니다
제 이름이 + tên + (이)에요/예요.
제 이름이 + tên +(이)라고 합니다/ 라고 합니다.
- Với Tên có phụ âm cuối (patchim) + (이)에요/ (이)라고 합니다
- Với Tên không có patchim 예요/라고 합니다.
2. Tôi là ...
(저는) + tên/nghề nghiệp/người nước nào +입니다
(저는) + tên/nghề nghiệp/người nước nào + (이)에요/예요.
(저는) + tên/nghề nghiệp/người nước nào +(이)라고 합니다/ 라고 합니다.
Ví dụ :
(저는) 흐엉입니다. Tôi là Hương.
(저는) 회사원입니다. Tôi là nhân viên công ty.
(저는) 태국 사람이에요. Tôi là người Thái Lan
Lưu ý : Người Hàn Quốc khi nói, thường lược bỏ chủ ngữ. Đơn giản chỉ là 흐엉입니다. vẫn có ý nghĩa : Tôi là Hương.
3. Tôi đến từ ...
(저는) + tên quốc gia + 에서 왔어요.
Ví dụ :
베트남에서 왔어요 . Tôi đến từ Việt Nam.
한국에서 왔어요. Tôi đến từ Hàn Quốc.
Để học giới thiệu bản thân trau chuốt bằng tiếng Hàn, bạn cùng học thêm các từ vựng về quốc gia, nghề nghiệp tại trung tâm tiếng Hàn nhé.
1. Tên (của) tôi là ...
제 이름이 + tên +입니다
제 이름이 + tên + (이)에요/예요.
제 이름이 + tên +(이)라고 합니다/ 라고 합니다.
- Với Tên có phụ âm cuối (patchim) + (이)에요/ (이)라고 합니다
- Với Tên không có patchim 예요/라고 합니다.
2. Tôi là ...
(저는) + tên/nghề nghiệp/người nước nào +입니다
(저는) + tên/nghề nghiệp/người nước nào + (이)에요/예요.
(저는) + tên/nghề nghiệp/người nước nào +(이)라고 합니다/ 라고 합니다.
Ví dụ :
(저는) 흐엉입니다. Tôi là Hương.
(저는) 회사원입니다. Tôi là nhân viên công ty.
(저는) 태국 사람이에요. Tôi là người Thái Lan
Lưu ý : Người Hàn Quốc khi nói, thường lược bỏ chủ ngữ. Đơn giản chỉ là 흐엉입니다. vẫn có ý nghĩa : Tôi là Hương.
3. Tôi đến từ ...
(저는) + tên quốc gia + 에서 왔어요.
Ví dụ :
베트남에서 왔어요 . Tôi đến từ Việt Nam.
한국에서 왔어요. Tôi đến từ Hàn Quốc.
Để học giới thiệu bản thân trau chuốt bằng tiếng Hàn, bạn cùng học thêm các từ vựng về quốc gia, nghề nghiệp tại trung tâm tiếng Hàn nhé.
Caesars Casino & Racetrack - Mapyro
Trả lờiXóaDirections to Caesars Casino & Racetrack, Las Vegas (Nevada) with MapYR.com. Address, 3400 제주 출장안마 S. Las 제천 출장샵 Vegas 양산 출장마사지 Blvd, Las Vegas, NV 89109. Get 의왕 출장안마 Directions, Phone Number, 전주 출장샵 Map, Address, Map